Lắp Mạng Cáp Quang Viettel Huyện Cần Giờ Khuyến Mãi Lớn
Viettel Huyện Cần Giờ, triển khai chương trình khuyến mại đặc biệt thật hấp dẫn dành cho khách hàng đăng ký mới dịch vụ ADSL và điện thoại bàn cố định (ĐTCĐ) mạng internet cáp quang tại Viettel Huyện Cần Giờ.

Trên địa bàn Huyện Cần Giờ Viettel đã triển khai hạ tầng cáp quang tại: Thị Trấn Cần Thạnh, Xã Bình Khánh, Xã An Thới Đông, Xã Tam Thôn Hiệp, Xã Thạnh An, Xã Lý Nhơn, Xã Long Hòa. Với những gói cước Internet tốc độ cao để cung cấp phục vụ cho từng nhu cầu sử dụng mạng khác nhau tại nhà khách hàng, và các chính sách khuyến mãi viettel tại Huyện cần giờ, giúp quý khách hàng dể dàng đăng ký lắp mạng cáp quang viettel huyện cần giờ với rất nhiều gói cước đa dạng như:
Gói Cước hộ gia đình sử dụng internet Cáp Quang Viettel Huyện Cần giờ:
Home wifi Viettel
Miễn phí
Gói cước tiệt kiệm
245,000VNĐ
Gói Cước | Tốc độ | Giá Cước (Đã Bao Gồm VAT) | ưu đãi kèm theo |
---|---|---|---|
NET 1+ | 40Mbps | 185.000đ /tháng | Modem wifi 2.4Ghz |
NET 2+ | 80Mbps | 200.000đ /tháng | Modem wifi 5.0Ghz |
NET 3+ | 110Mbps | 230.000đ /tháng | |
NET 4+ | 140Mbps | 280.000đ /tháng | |
Super Net1 | 100Mbps | 245.000đ /tháng | Modem wifi 5.0Ghz + 01 Home wifi |
Super Net2 | 120Mbps | 260.000đ /tháng | Modem wifi 5.0Ghz + 02 Home wifi |
Super Net4 | 200Mbps | 370.000đ /tháng | |
Super Net5 | 250Mbps | 480.000đ /tháng | Modem wifi 5.0Ghz + 03 Home wifi |
– Khuyến mãi khách hàng hòa mạng mới:
|
gói cước Combo Internet Và Truyền Hình Số Viettel Huyện Cần Giờ:
Gói Cước Combo | Tốc độ | Giá cước | ưu đãi kèm theo |
---|---|---|---|
Net 1 Plus + TV360 | 30Mbps | 229.000 VNĐ | Modem wifi 2.4ghz + 01 android box tv 4k |
Net 2 Plus + TV360 | 80Mbps | 244.000 VNĐ | Modem wifi 5.0ghz + 01 android box tv 4k |
Net 3 Plus + TV360 | 110Mbps | 274.000 VNĐ | |
Net 4 Plus + TV360 | 140Mbps | 324.000 VNĐ | |
Super Net1 + TV360 | 100Mbps | 289.000 VNĐ | Modem wifi 5.0ghz +01 Home wifi + 01 android box tv 4k |
Super Net2 + TV360 | 120Mbps | 324.000 VNĐ | Modem wifi 5.0ghz +02 Home wifi + 01 android box tv 4k |
Super Net4 + TV360 | 200Mbps | 414.000 VNĐ | |
– Khuyến mãi khách hàng hòa mạng mới:
|
Gói Cước Cáp Quang cho Doanh Nghiệp sử dụng internet tại viettel Huyện Cần Giờ:
Gói Cước | Trong nước / quốc tế | Giá cước (đã VAT) | ưu đãi khác |
---|---|---|---|
F90N | 90Mbps / 2Mbps | 440.000 VNĐ | IP động |
F90 Basic | 90Mbps / 1Mbps | 660.000 VNĐ | 1 IP WAN |
F90 Plus | 90Mbps / 3Mbps | 880.000 VNĐ | |
F200N | 200Mbps / 2Mbps | 1.100.000 VNĐ | |
F200 Basic | 200Mbps / 4Mbps | 2.200.000 VNĐ | |
F200 Plus | 200Mbps / 6Mbps | 4.400.000 VNĐ | |
F300N | 300Mbps / 8Mbps | 6.050.000 VNĐ | 1 IP WAN + Block 4 IP Lan |
F300 Basic | 300Mbps / 11Mbps | 7.700.000 VNĐ | |
F300 Plus | 300Mbps / 15Mbps | 9.900.000 VNĐ | 1 IP WAN + Block 8 IP Lan |
F500 Basic | 500Mbps / 20Mbps | 13.200.000 VNĐ | |
F500 Plus | 500Mbps / 25Mbps | 17.600.000 VNĐ | |
– Khuyến mãi khách hàng hòa mạng mới:
|
Các bước triển khai lắp đặt cáp quang viettel huyện cần giờ đến nhà khách hàng
Ngoài chức năng kết nối internet, FTTH cho phép người dùng truyền tính hiệu VIDEO, chat IP, Hội nghị truyền hình, IPTV, truyền tải dử liệu dung lượng lớn trong khoảng thời gian ngắn nhất đem lại hiểu quả công việc cực cao khi sử dụng dịch vụ, mạng cáp quang Viettel Huyện Cần Giờ là sự lựa chọn tối ưu nhất cho người dùng.


Cam kết của Viettel Huyện Cần Giờ chúng tôi khi cung cấp dịch vụ internet cho bạn
– Thời gian lắp đặt khi ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ từ 1 đến 2 ngày làm việc.
– Thời gian khắc phục khi có sự cố xãy ra không quá 4h trong thời gian làm việc.
– Luôn Luôn lắng nghe những ý kiến đóng góp ý kiến từ khách hàng.
Những thủ tục khi đăng ký lắp lắp mạng Cáp Quang Viettel Huyện Cần Giờ:
Khách hàng cá nhân:
- Bản sao CMND, thẻ căn cước hoặc CMT quân đội, công an.
Khách hàng cá nhân người nước ngoài:
- Bản sao Hộ chiếu
- Bản sao Giấy phép khi lưu trú tại Việt Nam hoặc giấy bảo lãnh của một tổ chức hoặc cơ quan có tư cách pháp nhân tại Việt Nam.
khách hàng Doanh nghiệp:
- Chữ ký của người đại diện hoặc người được ủy quyền và con dấu hợp pháp.
- Bản sao Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Bản sao giấy phép hoạt động (nếu doanh nghiệp chỉ có con dấu vuông)
- CMND của người đại diện hoặc người được ủy quyền khi đăng ký dịch vụ.