Home » PSTN – Điện Thoại Cố Định Viettel

Tin Tức Viettel

PSTN – Điện Thoại Cố Định Viettel

PSTN là dịch vụ điện thoại cố định của Viettel giúp khách hàng có thể gọi nội hạt, gọi liên tỉnh và quốc tế truyền thống, gọi liên tỉnh và quốc tế VoIP, gọi di động và sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng khác.

Danh sách các đầu số cố định thuộc mạng Viettel: 024.62 xxx xxx, 024.629 xx xxx, 024.665 xx xxx, 024.669 xx xxx.

 

TỔNG ĐÀI ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH PSTN CỦA VIETTEL

– Tư vấn đăng ký, lắp đặt dịch vụ: 0981.69.11.69

– Báo hỏng dịch vụ:  18008119

 ƯU ĐIỂM CỦA DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH PSTN DO VIETTEL CUNG CẤP

– Cách tính cước thấp và hợp lý:

+ Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường dài trong nước, quốc tế và gọi di động;

+ Không tính cước cuộc gọi dưới 2 giây.

– Chất lượng dịch vụ ổn định, liên lạc tiện lợi;

– Triển khai lắp đặt nhanh trong tối đa 2 ngày;

– Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24h/7 ngày;

– Khi sử dụng dịch vụ PSTN, Quý khách có sẵn cơ sở hạ tầng để kết hợp lắp đặt các dịch vụ khác của Viettel như ADSL hoặc truyền hình NextTV, vừa tiết kiệm đường dây lắp đặt, vừa đảm bảo chất lượng và mỹ thuật cho gia đình, văn phòng.

Đối tượng sử dụng dịch vụ:

– Cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, các đại lý điện thoại công cộng.

– Các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức.

Phí hòa mạng:

– Phí lắp đặt: 300.000 đ/thuê bao.

– Phí thiết bị:

+ Điện thoại không hiển thị số:          200.000 đ/chiếc

+ Điện thoại có hiển thị số:                240.000 đ/chiếc

Quý khách được miễn phí hoặc giảm giá phí lắp đặt, phí thiết bị tùy theo chương trình khuyến mại được áp dụng hàng tháng. Vui lòng xem mục “Khuyến mại” để biết thêm chi tiết.

Cước sử dụng dịch vụ

STT Khoản mục Giá cước Phương thức tính cước
I Cước thuê bao

22.000 đ/tháng

Hàng tháng

II Cước liên lạc
1 Nội hạt

220 đ/phút

1 phút +1 phút

2 Liên tỉnh
2.1 Gọi liên tỉnh trực tiếp
a Nội mạng

 790 đ/phút

6s + 1s

b Ngoại mạng

 1.000 đ/phút

6s + 1s

2.2 Gọi liên tỉnh theo Voip 178
a Nội mạng

790 đ/phút

6s + 1s

b Ngoại mạng

790 đ/phút

6s + 1s

3 Gọi di động
3.1 Nội mạng

790 đ/phút

6s + 1s

3.2 Ngoại mạng

1.090 đ/phút

6s + 1s

4 Gọi quốc tế
a Trực tiếp

3.600 đ/phút

6s + 1s

b Voip 178

3.600 đ/phút

6s + 1s

5 Gọi tới đầu số VSAT 099

4.000 đ/phút

1 phút + 1 phút

6 Gọi tới đầu số 069 ( mạng quân sự, công an)

220 đ/phút

1 phút + 1 phút

(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)

Lưu ý: không tính cước với cuộc gọi dưới 2 giây.

Các phí khác:

Tùy theo nhu cầu sử dụng dịch vụ PSTN, Quý khách có thể đăng ký thêm các dịch vụ giá trị gia tăng hoặc dịch vụ hỗ trợ với mức phí được áp dụng như sau:

Các dịch vụ giá trị gia tăng:

STT Tên dịch vụ Cước đăng ký Cước thuê bao
1 Hạn chế hoàn toàn gọi 1080, 1088 0 5.000 đ/tháng
2

Hạn chế hoàn toàn gọi di động,

liên tỉnh, quốc tế

0 5.000 đ/tháng
3 Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế 0 5.000 đ/tháng
4 Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh, quốc tế 0 5.000 đ/tháng
5 Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến 0 5.000 đ/tháng
6 Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi 0 5.000 đ/tháng
7 Hiển thị số máy gọi đến 10.000 đ 5.000 đ/tháng
8 Nhận biết số máy gọi đến 10.000 đ 5.000 đ/tháng
9 Cấp tín hiệu đảo cực cho Đại lý ĐTCC 50.000 đ 25.000 đ/tháng
10

Cấp tín hiệu đảo cực cho Công ty,

khách sạn

50.000 đ 0
11

Cấp tín hiệu đảo cực cho khách

hàng thường

50.000 đ 0
12 Tách số máy ra khỏi nhóm trượt 10.000 đ 0
13

Bổ sung thêm số máy

vào nhóm trượt

10.000 đ 0
14 Hạn chế dịch vụ gọi VNN1268 0 0
15 Hạn chế dịch vụ gọi VNN 1269 0 0
16 Mở tự động gọi đi quốc tế 0 0
17 Cài đặt hộp thư thoại 0 0
18 Đàm thoại 3 bên 0 4.000 đ/tháng
19 Chuyển cuộc gọi tạm thời 0 4.000 đ/tháng
20

Thông báo có cuộc gọi

đến khi đàm thoại

0 4.000 đ/tháng
21 Tạo nhóm trượt liên tục 80.000 đ/nhóm 8.000 đ/tháng
22 Quay số rút gọn 0 4.000 đ/tháng
23 Thiết lập đường dây nóng 0 10.000 đ/tháng
24 Thông báo vắng nhà 0 4.000 đ/tháng
25 Cài âm thông báo đổi số 15.000 đ 10.000 đ/tháng
26

Hạn chế liên tỉnh, quốc tế

bằng mã cá nhân

0 5.000 đ/tháng
27 Báo thức tự động 0 4.000 đ/tháng
28 Hạn chế cuộc gọi dùng mã cá nhân 0 5.000 đ/tháng
29 Không hiển thị số chủ gọi 120.000 đ 50.000 đ/tháng
30 Thuê kênh trung kế – 1000000 0 1.000.000 đ/tháng

(Mức phí trên đã bao gồm 10% thuế VAT)

Phí hỗ trợ dịch vụ

TT Nội dung Mức phí
1 Chuyển chủ quyền dịch vụ 50.000 đ/lần
2 Tạm ngưng/khôi phục dịch vụ Miễn phí
3

Chuyển địa điểm sử dụng

cùng tòa nhà

Miễn phí
4 Chuyển địa điểm sử dụng khác tòa nhà

– Khách hàng đã dùng

từ 12 tháng trở lên

– Miễn phí lần thứ nhất;

– Lần thứ 2 tính phí chuyển dịch

giống đối tượng sử dụng <12 tháng

– Khách hàng sử dụng

dưới 12 tháng

– Line 1: Phí 100.000 đ/lần/line
– Line 2: Phí 50.000 đ/lần/line

(Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10%)

Hình thức thanh toán cước hàng tháng:

Khi đăng ký dịch vụ PSTN với Viettel, Quý khách sẽ lựa chọn hình thức thanh toán phù hợp nhất. Viettel cung cấp tới Quý khách các hình thức thanh toán sau:

– Thanh toán tại cửa hàng:

Hàng tháng, Quý khách chủ động ra Cửa hàng giao dịch của Viettel để đóng cước.

– Thanh toán tại nhà:

Hàng tháng, nhân viên của Viettel sẽ phát thông báo cước và thu cước tại địa chỉ của Quý khách. Phí nhận thông báo cước và thanh toán tại nhà là 5.000 đ/tháng (Phí này sẽ được cộng vào hóa đơn cước hàng tháng).

– Ủy nhiệm chi:

Nếu có tài khoản ngân hàng, Quý khách có thể đăng ký hình thức Ủy nhiệm chi tại ngân hàng. Số tiền thanh toán cước PSTN hàng tháng sẽ được tự động trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của Quý khách.

 Thanh toán bằng dịch vụ BankPlus của Viettel:

Quý khách có thể thanh toán cước PSTN ngay trên di động có sim Viettel đã đăng ký dịch vụ BankPlus và được chiết khấu tới 3% giá trị thanh toán. Số tiền sẽ được trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng mà Quý khách đã đăng ký dịch vụ BankPlus.

– Thanh toán bằng thẻ cào:

Từ điện thoại PSTN của Viettel, Quý khách gọi đến số 199 và làm theo hướng dẫn của tổng đài để thanh toán bằng cách nhập mã thẻ cào.

Bạn có thể xem thêm thông tin liên hệ hoặc gọi đến tổng đài 0981.69.11.69 để chúng tôi tư vấn giúp bạn.

Bài viết liên quan

You cannot copy content of this page