Lắp Đặt Internet Cáp Quang Viettel Quận Bình Tân Khuyến Mãi Tháng 08/2023
internet Viettel Bình Tân | Lắp đặt cáp quang Viettel Quận Bình Tân, Lắp Mạng Viettel Quận Bình Tân, Lắp Đặt internet cáp quang Viettel Quận Bình Tân, đăng ký internet Viettel Bình Tân, Lắp Đặt internet cáp quang Viettel Bình Tân, lắp đặt wifi viettel Quận bình tân, Chữ ký số Viettel Quận Bình Tân, Smart motor Viettel Bình Tân.
Viettel Quận Bình Tân đã triển khai hạ tầng internet cáp quang tại những đâu
Internet Viettel Bình Tân, đã được triển khai hạ tầng Hạ cáp quang rộng khắp, nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng dịch vụ cáp quang viettel tại nhà quý khách hàng khi đăng ký lắp đặt internet cáp quang viettel quận bình tân với tốc độ nhanh gấp 200 lần ADSL.
Lắp đặt Internet Viettel quận Bình Tân tại những phường đã triển khai mạng lưới cáp quang như: An Lạc, An Lạc A, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo, Tân Tạo A, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B.
Trong Tháng 08/2023 Viettel Quận Bình Tân Khuyến Mãi Internet Cáp Quang Như Sau:
internet Tốc độ cao
Giá Cước tiết kiệm
Gói Cước cá nhân và hộ gia đình sử dụng internet Viettel Bình Tân:
Tên Gói Cước | Phí lắp đặt | Băng Thông | Cước trọn gói (VNĐ) |
Gói cơ bản (Thiết bị Modem 5Ghz) | |||
SUN1T | 300.000 | 150Mbps | 180.000 |
SUN2T | 250Mbps | 229.000 | |
SUN3T | 1GB | 279.000 | |
Gói nâng cao (Thiết bị Modem 5Ghz + Home WiFi) | |||
STAR1T | 300.000 | 150Mbps | 210.000 |
STAR2T | 250Mbps | 245.000 | |
STAR3T | 1GB | 299.000 | |
Thiết bị bàn giao đến khách hàng:
Ưu đãi thêm cho khách hàng khi thanh toán trước cước:
Lưu ý:
|
Gói Cước internet Doanh Nghiệp Tại Viettel Bình Tân:
Tên gói cước | Băng thông trong nước |
Băng thông quốc tế |
Cước trọn gói VNĐ/tháng |
F90N |
120 Mbps | 4 Mbps | 440.000 |
F90 Basic |
120 Mbps | 2 Mbps | 660.000 |
F90 Plus |
120 Mbps | 6 Mbps | 880.000 |
F200N |
200 Mbps | 4 Mbps | 1.100. 000 |
F200 Basic |
200 Mbps | 8 Mbps | 2.200. 000 |
F200 Plus |
200 Mbps | 12 Mbps | 4.400. 000 |
F300N |
300 Mbps | 16 Mbps | 6.050. 000 |
F300 Basic |
300 Mbps | 22 Mbps | 7.700. 000 |
F300 Plus |
300 Mbps | 30 Mbps | 9.900. 000 |
F500 Basic |
500 Mbps | 40 Mbps | 13.200. 000 |
F500 Plus |
500 Mbps | 50 Mbps | 17.600. 000 |
F600 Plus | 600 Mbps | 60 Mbps | 40.000. 000 |
F1000 Plus | 1000 Mbps | 100 Mbps | 50.000. 000 |
Khách hàng chọn 1 trong 3 phương án hòa mạng mới Phí hòa mạng 300.000 VNĐ:
Lưu ý:
|
Gói cước Combo Internet và Truyền Hình Số HD tại Viettel Bình Tân:
Gói cước Combo (tốc độ) | Phí lắp đặt (VNĐ) | Combo App TV360 (VNĐ) | Combo Box TV360 (VNĐ) |
1. Gói cước thường | |||
HOMET (100Mbps) | 300.000 | 185.000 | 215.000 |
SUN1T (150Mbps) | 200.000 | 230.000 | |
SUN2T (250Mbps) | 249.000 | 279.000 | |
SUN3T (1GB) | 299.000 | 340.000 | |
2. Gói cước nâng cao Sử dụng Mesh Wifi | |||
STAR1T (150Mbps) | 300.000 | 230.000 | 260.000 |
STAR2T (250Mbps) | 265.000 | 295.000 | |
STAR3T (1GB) | 319.000 | 349.000 | |
Thiết bị bàn giao đến khách hàng:
Ưu đãi thêm cho khách hàng khi thanh toán trước cước:
Lưu ý: Gói cước SUN3T và STAR3T có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của khách hàng sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps. |
Mời quý khách hàng xem các bước lắp đặt internet cáp quang Viettel Bình Tân
Ngoài chức năng kết nối internet, FTTH cho phép người dùng truyền tính hiệu VIDEO, chat IP, Hội nghị truyền hình, IPTV, truyền tải dử liệu dung lượng lớn trong khoảng thời gian ngắn nhất đem lại hiểu quả công việc cực cao khi sử dụng dịch vụ, mạng cáp quang Viettel là sự lựa chọn tối ưu nhất cho người dùng.

Cam kết của Viettel Quận Bình Tân chúng tôi khi cung cấp dịch vụ internet cho bạn
Thời gian lắp đặt khi ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ từ 1 đến 2 ngày làm việc.
Thời gian khắc phục khi có sự cố xãy ra không quá 4h trong thời gian làm việc.
Luôn Luôn lắng nghe những ý kiến đóng góp ý kiến từ khách hàng.
Những thủ tục cần thiết khi đăng ký dịch vụ internet tại Viettel Bình Tân:
khách hàng cá nhân:
– Bản sao CMND, thẻ căn cước hoặc CMT quân đội, công an.
khách hàng Doanh nghiệp:
– Chữ ký của người đại diện hoặc người được ủy quyền và con dấu hợp pháp.
– Giấy phép kinh doanh và CMND hoặc thẻ căn cước (bản photo).