Home »
Cáp Quang Viettel
Cáp Quang Viettel
Viettel triển khai chương trình khuyến mãi internet cáp quang viettel với ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng đăng kí lắp đặt internet cáp quang Viettel. Với những gói cước cáp quang có tốc độ siêu tốc, lắp đặt nhanh gọn, và thủ tục đơn giản từ viettel.

Viettel Khuyến mãi đăng ký lắp đặt cáp quang tháng 12/2023
Tháng 12 này khi đăng ký lắp đặt internet cáp quang viettel quý khách hàng sẽ nhận được các ưu đãi vô cùng có giá trị như:
+ Tặng modem tốc độ siêu tốc ” 5Ghz”.
+ Bộ Home wifi hỗ trợ phát sóng giữa các tầng (tùy gói cước)
+ Được tặng cước sử dụng từ 1 đến 4 tháng.
+ Tặng đầu thu HD (xem Youtube + các kênh truyền hình )
Gói Cước Internet cáp quang viettel khuyến mãi cho cá nhân và hộ gia đình:
Gói Cước / Tốc độ | Quận Nội Thành (VNĐ / tháng) |
Huyện ngoại thành (VNĐ / tháng) |
Tại 61 tỉnh thành |
Gói cơ bản (Thiết bị Modem 5Ghz) | |||
HOMET | Không áp dụng | không áp dụng | 165.000 |
SUN1 (150 Mbps) | 229.000 | 180.000 | 180.000 |
SUN2 (250 Mbps) | 245.000 | 229.000 | 229.000 |
SUN3 (1GB) | 330.000 | 279.000 | 279.000 |
Gói nâng cao (Thiết bị Modem 5Ghz + Home WiFi) | |||
STAR1 (150 Mbps) | 255.000 | 210.000 | 210.000 |
STAR2 (250 Mbps) | 289.000 | 245.000 | 245.000 |
STAR3 (1GB) | 359.000 | 299.000 | 299.000 |
1/ Thiết bị bàn giao đến khách hàng:
2/ Khách hàng hòa mạng mới phí lắp đặt 300.000 VNĐ
2.1/ Ưu đãi thêm cho khách hàng khi thanh toán trước cước:
Lưu ý:
|

Gói Cước Combo Truyền Hình Số và Internet Cáp Quang viettel:
Hãy sẵn sàng cho những điều tuyệt vời với TV360, dịch vụ TV và VOD của Việt Nam biến tất cả thành có thể! Sử dụng đầu thu Box TV360 của Viettel, người dùng có thể xem qua các nội dung trong nước và quốc tế (như VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie). Hơn nữa, bạn có thể điều khiển bằng giọng nói tìm kiếm nội dung bạn muốn xem qua các gói cước.
Gói Cước / Tốc độ | Phí lắp đặt (VNĐ) | Quận Nội Thành (VNĐ / tháng) | Huyện ngoại thành (VNĐ / tháng) |
Gói cơ bản (Thiết bị Modem 5Ghz + đầu thu HD Box TV360) | |||
HOMET (100 Mbps) | 300.000 | không áp dụng | 225.000 |
SUN1 (150 Mbps) | 280.000 | 240.000 | |
SUN2 (250 Mbps) | 305.000 | 289.000 | |
SUN3 (1GB) | 390.000 | 339.000 | |
Gói nâng cao (Thiết bị Modem 5Ghz + Home WiFi + đầu thu HD Box TV360) | |||
STAR1 (150 Mbps) | 300.000 | 315.000 | 270.000 |
STAR2 (250 Mbps) | 349.000 | 305.000 | |
STAR3 (1GB) | 419.000 | 359.000 | |
Thiết bị bàn giao đến khách hàng:
Ưu đãi thêm cho khách hàng khi thanh toán trước cước:
Lưu ý:
|
Gói cước combo internet và truyền hình viettel (TV Smart)
Dịch vụ TV360 TV cho phép người dùng xem các nội dung truyền hình, VOD của Viettel thông qua ứng dụng TV360 trên SmartTV (cài được ứng dụng TV360) mà không cần đầu thu STB. Khách hàng có thể xem các Kênh truyền hình (bao gồm VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics và Box Movie) thông qua tài khoản được cung cấp khi đăng ký.
Gói Cước / Tốc độ | Phí lắp đặt (VNĐ) | Quận Nội Thành (VNĐ / tháng) | Huyện ngoại thành (VNĐ / tháng) |
Gói cơ bản (Thiết bị Modem 5Ghz + APP TV360) | |||
HOMET (100 Mbps) | 300.000 | không áp dụng | 195.000 |
SUN1 (150 Mbps) | 250.000 | 210.000 | |
SUN2 (250 Mbps) | 275.000 | 259.000 | |
SUN3 (1GB) | 360.000 | 309.000 | |
Gói nâng cao (Thiết bị Modem 5Ghz + Home WiFi + APP TV360) | |||
STAR1 (150 Mbps) | 300.000 | 285.000 | 240.000 |
STAR2 (250 Mbps) | 319.000 | 275.000 | |
STAR3 (1GB) | 389.000 | 329.000 | |
Thiết bị bàn giao đến khách hàng:
Ưu đãi thêm cho khách hàng khi thanh toán trước cước:
Lưu ý:
|
Gói Cước Internet Cáp Quang Viettel Khuyến Mãi Cho Doanh Nghiệp:
Tên gói cước | Băng thông trong nước |
Băng thông quốc tế |
Cước trọn gói VNĐ/tháng |
VIP 200 |
200 Mbps | 5 Mbps | 800.000 |
VIP 500 | 500 Mbps | 10 Mbps | 1.900.000 |
VIP 600 | 600 Mbps | 30 Mbps | 6.600.000 |
F200N |
200 Mbps | 4 Mbps | 1.100. 000 |
F200 Basic |
200 Mbps | 8 Mbps | 2.200. 000 |
F200 Plus |
200 Mbps | 12 Mbps | 4.400. 000 |
F300N |
300 Mbps | 16 Mbps | 6.050. 000 |
F300 Basic |
300 Mbps | 22 Mbps | 7.700. 000 |
F300 Plus |
300 Mbps | 30 Mbps | 9.900. 000 |
F500 Basic |
500 Mbps | 40 Mbps | 13.200. 000 |
F500 Plus |
500 Mbps | 50 Mbps | 17.600. 000 |
F600 Plus | 600 Mbps | 60 Mbps | 40.000. 000 |
F1000 Plus | 1000 Mbps | 100 Mbps | 50.000. 000 |
Khách hàng chọn 1 trong 3 phương án hòa mạng mới Phí hòa mạng 300.000 VNĐ:
Lưu ý:
|
Công bước triển khai thi công lắp đặt internet cáp quang viettel cho khách hàng
Khi Lắp đặt internet cáp quang viettel có những ưu điểm gì
– Đăng ký lắp đặt Cáp quang viettel là mang đến cho người dùng một công nghệ viễn thông hiện đại trên toàn thế giới hiện nay với đường truyền hoàn toàn bằng cáp quang giúp người dùng tiết kiệm được chi phí và thời gian mang lại hiệu quả cao trong công việc. Với nhiều tính ưu việt của mạng Viettel cho phép người dùng có thể truyền tốc độ và tải dữ liệu ngang bằng nhau giữa tốc độ Download và Upload bằng nhau, khác hẳn với những công nghệ cáp đồng trước đây. Mang lại sự tin cậy cho khách hàng khi đăng ký sử dụng dịch vụ qua tổng đài viettel.
– Quý khách hàng còn chần chừ gì nữa mà không nhấc máy gọi ngay đến chúng tôi, để được phục vụ cho mình. Lắp đặt cáp quang viettel để được khám phá, trải nghiệm tốc độ vượt trội, với mọi tính năng ưu việt, tiên tiến của một nhà cung cấp mạng tốt nhất Việt Nam và đang phát triển ra thế giới.
– Hãy đăng ký thật nhanh internet Viettel để được trao đổi mọi thông tin trên toàn thế giới, tiếp nhận những tri thức vô cùng quý giá qua internet, mang những tri thức bổ ích ấy đóng góp vào sự phát triển của kinh tế đất nước ta hiện nay, là bạn đã góp một phần công sức của mình xây dựng đất nước, giúp đất nước ngày càng phát triển giàu mạnh.
Cam kết dịch vụ cáp quang viettel của chúng tôi khi cung cấp cho bạn
+ Thời gian lắp đặt khi ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ từ 1 đến 2 ngày làm việc.
+ Thời gian khắc phục khi có sự cố xãy ra không quá 4h trong thời gian làm việc.
+ Luôn Luôn lắng nghe những ý kiến đóng góp ý kiến từ khách hàng.
Những thủ tục cần thiết khi đăng ký dịch vụ cáp quang viettel:
Đối với khách hàng cá nhân:
+ CMND, CCCD hoặc hộ chiếu, CMT quân đội, công an.
Đối với khách hàng Doanh nghiệp, Tổ chức hoặc Văn phòng đại diện
+ Chữ ký của người đại diện hoặc người được ủy quyền và con dấu hợp pháp.
+ Bản sao Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Bản sao giấy phép hoạt động (nếu doanh nghiệp chỉ có con dấu vuông)
+ CMND của người đại diện hoặc người được ủy quyền khi đăng ký dịch vụ.