Lắp Đặt Internet Viettel Bình Chánh Nhận Ngay Khuyến Mãi Tháng 12/2023
Viettel Bình Chánh | Lắp đặt cáp quang Viettel Bình Chánh, Lắp Mạng Viettel Bình Chánh, Lắp đặt wifi viettel Bình Chánh, Lắp Đặt internet Viettel Bình Chánh, truyền hình số (cáp) viettel Bình Chánh, đăng ký internet Viettel Bình Chánh, Chữ ký số Viettel Bình Chánh, Smart motor Viettel tại Bình Chánh.

Hạ tầng Internet cáp quang Viettel Bình Chánh đã được triển khai rộng khắp, nhằm phục vụ nhu cầu của quý khách hàng trong việc sử dụng internet.
Viettel Bình Chánh tại tphcm đã nâng cấp triển khai mạng lưới cáp quang để phục vụ nhu cầu sử dụng internet viettel tại những xã như: Xã An Phú Tây, Xã Bình Chánh, Xã Bình Hưng, Xã Bình Lợi, Xã Đa Phước, Xã Hưng Long, Xã Lê Minh Xuân, Xã Phạm Văn Hai, Xã Phong phú, Xã Quy Đức, Xã Tân Kiên, Xã Tân Nhựt, Xã Tân Quý Tây, Xã Vĩnh Lộc A, Xã Vĩnh Lộc B.
Khuyến Mãi Internet Cáp Quang Tháng 12/2023 tại Viettel Bình Chánh
internet tốc độ cao
Giá cước tiết kiệm
Gói Cước Internet Cá Nhân và Hộ Gia Đình Tại Viettel Bình Chánh
Tên Gói Cước | Phí lắp đặt | Băng Thông | Cước trọn gói (VNĐ) |
Gói cơ bản (Thiết bị Modem 5Ghz) | |||
SUN1T | 300.000 | 150Mbps | 180.000 |
SUN2T | 250Mbps | 229.000 | |
SUN3T | 1GB | 279.000 | |
Gói nâng cao (Thiết bị Modem 5Ghz + Home WiFi) | |||
STAR1T | 300.000 | 150Mbps | 210.000 |
STAR2T | 250Mbps | 245.000 | |
STAR3T | 1GB | 299.000 | |
Thiết bị bàn giao đến khách hàng:
Ưu đãi thêm cho khách hàng khi thanh toán trước cước:
Lưu ý:
|
Gói cước Combo Internet và Truyền Hình Số HD Tại Viettel Bình Chánh
Gói cước Combo (tốc độ) | Phí lắp đặt (VNĐ) | Combo App TV360 (VNĐ) | Combo Box TV360 (VNĐ) |
1. Gói cước thường | |||
HOMET (100Mbps) | 300.000 | 195.000 | 225.000 |
SUN1T (150Mbps) | 210.000 | 240.000 | |
SUN2T (250Mbps) | 259.000 | 289.000 | |
SUN3T (1GB) | 309.000 | 339.000 | |
2. Gói cước nâng cao Sử dụng Mesh Wifi | |||
STAR1T (150Mbps) | 300.000 | 240.000 | 270.000 |
STAR2T (250Mbps) | 275.000 | 305.000 | |
STAR3T (1GB) | 329.000 | 359.000 | |
Thiết bị bàn giao đến khách hàng:
Ưu đãi thêm cho khách hàng khi thanh toán trước cước:
Lưu ý: Gói cước SUN3T và STAR3T có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của khách hàng sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps. |
Gói Cước Internet Doanh Nghiệp Tại Viettel Bình Chánh
Tên gói cước | Băng thông trong nước |
Băng thông quốc tế |
Cước trọn gói VNĐ/tháng |
VIP 200 |
200 Mbps | 5 Mbps | 800.000 |
VIP 500 | 500 Mbps | 10 Mbps | 1.900.000 |
VIP 600 | 600 Mbps | 30 Mbps | 6.600.000 |
F200N |
200 Mbps | 4 Mbps | 1.100. 000 |
F200 Basic |
200 Mbps | 8 Mbps | 2.200. 000 |
F200 Plus |
200 Mbps | 12 Mbps | 4.400. 000 |
F300N |
300 Mbps | 16 Mbps | 6.050. 000 |
F300 Basic |
300 Mbps | 22 Mbps | 7.700. 000 |
F300 Plus |
300 Mbps | 30 Mbps | 9.900. 000 |
F500 Basic |
500 Mbps | 40 Mbps | 13.200. 000 |
F500 Plus |
500 Mbps | 50 Mbps | 17.600. 000 |
F600 Plus | 600 Mbps | 60 Mbps | 40.000. 000 |
F1000 Plus | 1000 Mbps | 100 Mbps | 50.000. 000 |
Khách hàng chọn 1 trong 3 phương án hòa mạng mới Phí hòa mạng 300.000 VNĐ:
Lưu ý:
|
Mời quý khách hàng xem các bước lắp đặt internet cáp quang Viettel bình chánh
Các Tính Năng Nổi Bật về internet Cáp Quang viettel Bình Chánh
Ngoài chức năng kết nối internet, sử dụng lướt web, nghe nhạc, xem phim, đường truyền internet cáp quang viettel bình chánh cho phép người dùng truyền tải thêm tính hiệu Camera, VIDEO, chat IP, Hội nghị truyền hình, IPTV, truyền tải dử liệu dung lượng lớn trong khoảng thời gian ngắn nhất đem lại hiểu quả công việc cực cao khi sử dụng dịch vụ mạng cáp quang Viettel là sự lựa chọn tối ưu nhất cho người dùng.

Cam Kết Của Viettel Bình Chánh Chúng Tôi Khi Cung Cấp Dịch Vụ Internet Cho Bạn
Thời gian lắp đặt khi ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ từ 1 đến 2 ngày làm việc.
Thời gian khắc phục khi có sự cố xãy ra không quá 4h trong thời gian làm việc.
Luôn Luôn lắng nghe những ý kiến đóng góp ý kiến từ khách hàng.
Những thủ tục cần thiết khi đăng ký dịch vụ internet Viettel bình chánh
khách hàng cá nhân:
– Bản sao CMND, thẻ căn cước hoặc CMT quân đội, công an.
khách hàng Doanh nghiệp:
– Chữ ký của người đại diện hoặc người được ủy quyền và con dấu hợp pháp.
– Giấy phép kinh doanh và CMND hoặc thẻ căn cước.