Khuyến mãi dịch vụ WiFi và truyền hình của Viettel dành cho khách hàng hòa mạng mới tại Viettel TPHCM hiện đã có. Đăng ký internet Viettel TPHCM, nơi đang được lắp đặt mạng Viettel bằng cáp quang để lắp đặt internet. Hãy đăng ký lắp đặt wifi Viettel và tham gia ngay chương trình khuyến mãi đặc biệt, hấp dẫn này.
Lắp Đặt Wifi Viettel TPHCM Khuyến Mãi Tháng 10/2024
Khi khách hàng đăng ký lắp đặt internet cáp quang Viettel TPHCM sẽ được hưởng ưu đãi khuyến mãi dành cho hộ gia đình, cá nhân tặng modem công nghệ mới nhất có sóng 5Ghz, miễn phí sử dụng Internet hàng tháng. Ưu đãi này chỉ áp dụng cho những khách hàng đăng ký hòa mạng trả trước.
Internet wifi Viettel cung cấp dịch vụ cho khách hàng tại khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh với một số gói cước Internet cáp quang có giá cước tại các khu vực như:
- Nội Thành: gồm Quận 1, 3, 4,7,10,11,Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận và một số phường tại Tp Thủ Đức thuộc (Quận 2 củ).
- Ngoại Thành: gồm Quận 5, 6, 8,12, Bình Tân, Gò Vấp, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ và một số phường tại Tp Thủ Đức thuộc (Quận Thủ Đức Và Quận 9 củ).
Khuyến Mãi Lắp Đặt Cáp Quang Tháng 10/2024 Tại Viettel TPHCM
Khi khách hàng đăng ký internet cáp quang Viettel TPHCM sẽ được hưởng ưu đãi khuyến mãi dành cho hộ gia đình, cá nhân là giảm giá phí lắp đặt, tặng modem wifi 4 cổng, miễn phí sử dụng Internet hàng tháng. Ưu đãi này chỉ áp dụng cho những khách hàng đăng ký hòa mạng trả trước.
Gói Cước Internet Cáp Quang Viettel tại TP Hồ Chí Minh:
Gói Cước / Tốc độ | Quận Nội Thành (VNĐ / tháng) | Huyện ngoại thành (VNĐ / tháng) | Tại 61 tỉnh thành (VNĐ / tháng) |
Gói cơ bản (Thiết bị Modem 5Ghz) | |||
HOMET (150 Mbps) | Không áp dụng | Không áp dụng | 165.000 |
SUN1 (200 Mbps) | 220.000 | 180.000 | 180.000 |
SUN2 (300 Mbps ≥ 1GB) | 245.000 | 229.000 | 229.000 |
SUN3 (400 Mbps ≥ 1GB) | 330.000 | 279.000 | 279.000 |
Gói nâng cao (Thiết bị Modem 5Ghz + Home WiFi) | |||
STAR1 (200 Mbps) | 255.000 | 210.000 | 210.000 |
STAR2 (300 Mbps ≥ 1GB) | 289.000 | 245.000 | 245.000 |
STAR3 (400 Mbps ≥ 1GB) | 359.000 | 299.000 | 299.000 |
1/ Thiết bị bàn giao đến khách hàng:
2/ Khách hàng hòa mạng mới: (Phí hòa mạng: 300.000 VNĐ).
Lưu ý: Gói cước HOMET không áp dụng tại (Hà Nội Và TPHCM). |
Gói cước combo Internet Và Truyền Hình Viettel:
Hãy sẵn sàng cho những điều tuyệt vời với TV360, dịch vụ TV và VOD của Việt Nam biến tất cả thành có thể! Sử dụng đầu thu Box TV360 của Viettel, người dùng có thể xem qua các nội dung trong nước và quốc tế (như VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie). Hơn nữa, bạn có thể điều khiển bằng giọng nói tìm kiếm nội dung bạn muốn xem qua các gói cước.
Gói Cước / Tốc độ | Phí hòa mạng (VNĐ) | Quận Nội Thành (VNĐ / tháng) | Huyện ngoại thành (VNĐ / tháng) |
Gói cơ bản (Thiết bị Modem 5Ghz + đầu thu HD Box TV360) | |||
HOMET (150 Mbps) | 300.000 | không áp dụng | 225.000 |
SUN1 (200 Mbps) | 280.000 | 240.000 | |
SUN2 (300 Mbps ≥ 1GB) | 305.000 | 289.000 | |
SUN3 (400 Mbps ≥ 1GB) | 390.000 | 339.000 | |
Gói nâng cao (Thiết bị Modem 5Ghz + Home WiFi + đầu thu HD Box TV360) | |||
STAR1 (200 Mbps) | 300.000 | 315.000 | 270.000 |
STAR2 (300 Mbps ≥ 1GB) | 349.000 | 305.000 | |
STAR3 (400 Mbps ≥ 1GB) | 419.000 | 359.000 | |
1/ Thiết bị bàn giao đến khách hàng:
2/ Khách hàng hòa mạng mới: (Phí hòa mạng: 300.000 VNĐ).
|
Gói cước combo internet và truyền hình viettel (TV Smart)
Dịch vụ TV360 TV cho phép người dùng xem các nội dung truyền hình, VOD của Viettel thông qua ứng dụng TV360 trên SmartTV (cài được ứng dụng TV360) mà không cần đầu thu STB. Khách hàng có thể xem các Kênh truyền hình (bao gồm VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics và Box Movie) thông qua tài khoản được cung cấp khi đăng ký.
Gói Cước / Tốc độ | Phí hòa mạng (VNĐ) | Quận Nội Thành (VNĐ / tháng) | Huyện ngoại thành (VNĐ / tháng) |
Gói cơ bản (Thiết bị Modem 5Ghz + APP TV360) | |||
HOMET (150 Mbps) | 300.000 | không áp dụng | 195.000 |
SUN1 (200 Mbps) | 250.000 | 210.000 | |
SUN2 (300 Mbps ≥ 1GB) | 275.000 | 259.000 | |
SUN3 (400 Mbps ≥ 1GB) | 360.000 | 309.000 | |
Gói nâng cao (Thiết bị Modem 5Ghz + Home WiFi + APP TV360) | |||
STAR1 (200 Mbps) | 300.000 | 285.000 | 240.000 |
STAR2 (300 Mbps ≥ 1GB) | 319.000 | 275.000 | |
STAR3 (400 Mbps ≥ 1GB) | 389.000 | 329.000 | |
1/ Thiết bị bàn giao đến khách hàng:
2/ Khách hàng hòa mạng mới: (Phí hòa mạng: 300.000 VNĐ).
|
Gói cước Internet Wifi 6 Viettel
Gói Cước | Thiết bị | Băng thông Trong nước / Quốc tế | Cước trọn gói (VNĐ / tháng) |
Gói cơ bản (Thiết bị Dual band Wifi 6) | |||
Pro 300 | F6600P | 300 Mbps / 1 Mbps | 350.000 |
Pro 600 | F6600P | 600 Mbps / 2 Mbps | 500.000 |
Pro 1.000 | F6600P | 1.000 Mbps / 10 Mbps | 700.000 |
Gói nâng cao (Thiết bị Dual band Wifi 6 + Mesh WiFi 6) | |||
MESH Pro 300 | F6600P + 1 Mesh wifi 6 | 300 Mbps / 1 Mbps | 450.000 |
MESH Pro 600 | F6600P + 2 Mesh wifi 6 | 600 Mbps / 2 Mbps | 650.000 |
MESH Pro 1.000 | F6600P + 3 Mesh wifi 6 | 1.000 Mbps / 10 Mbps | 880.000 |
Khách hàng hòa mạng mới: (Phí hòa mạng 300.000 VNĐ)
Lưu ý:
|
Gói Cước Internet có Ip Tĩnh của Viettel
Tên gói cước | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế | Cước trọn gói VNĐ/tháng |
VIP 200 | 200 Mbps | 5 Mbps | 800.000 |
VIP 500 | 500 Mbps | 10 Mbps | 1.900.000 |
VIP 600 | 600 Mbps | 30 Mbps | 6.600.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 30 Mbps | 9.900. 000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 40 Mbps | 13.200. 000 |
F500 Plus | 500 Mbps | 50 Mbps | 17.600. 000 |
F1000 Plus | 1000 Mbps | 100 Mbps | 25.000. 000 |
Khách hàng hòa mạng mới: (Phí hòa mạng 300.000 VNĐ)
Lưu ý:
|
Mạng cáp quang Viettel là lựa chọn tối ưu cho những ai mong muốn truyền tải hiệu quả dung lượng dữ liệu lớn trong thời gian ngắn nhất. Với FTTH, người dùng có thể giao tiếp thông qua trò chuyện IP, hội nghị truyền hình và thậm chí truyền tín hiệu video. Mạng Viettel cung cấp mang lại hiệu quả công việc vượt trội khi so sánh với các mạng khác.
Cam kết của Viettel TPHCM khi lắp đặt wifi cho bạn
1/ Thời gian lắp đặt Internet Wifi Viettel Hồ Chí Minh trong 24 giờ.
2/ Thời gian khắc phục khi có sự cố xãy ra không quá 4h trong thời gian làm việc.
3/ CSKH Viettel luôn theo dõi hỗ trợ phục vụ sau bán một cách tận tâm. Viettel chúng tôi luôn lắng nghe những ý kiến đóng góp ý kiến từ khách hàng.
Thủ tục đăng ký dịch vụ lắp wifi viettel:
Khách hàng cá nhân lắp đặt internet Viettel TPHCM:
- Bản sao CMND, thẻ căn cước hoặc CMT quân đội, công an.
Khách hàng cá nhân người nước ngoài:
- Bản sao Hộ chiếu
- Bản sao Giấy phép khi lưu trú tại Việt Nam hoặc giấy bảo lãnh của một tổ chức hoặc cơ quan có tư cách pháp nhân tại Việt Nam
khách hàng Doanh nghiệp khi lắp mạng viettel:
- Chữ ký của người đại diện hoặc người được ủy quyền và con dấu hợp pháp.
- Bản sao Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Bản sao giấy phép hoạt động
- CMND của người đại diện hoặc người được ủy quyền khi đăng ký dịch vụ.