Khuyến mãi dịch vụ FTTH và truyền hình của Viettel dành cho khách hàng hòa mạng mới tại Nhà Bè. Đăng ký lắp mạng Viettel Nhà Bè, là nơi đang được triển khai lắp đặt mạng internet của Viettel bằng cáp quang đến nhà Khách hàng. Hãy đăng ký lắp mạng Viettel tại Nhà Bè và tham gia ngay chương trình khuyến mãi đặc biệt, hấp dẫn này.

Lắp Mạng Viettel Nhà Bè Khuyến Mãi Tháng 12/2025
Khi khách hàng đăng ký internet cáp quang Viettel Nhà Bè sẽ được hưởng ưu đãi khuyến mãi dành cho hộ gia đình, cá nhân là tặng modem WiFi-6 công nghệ mới nhất có sóng 5Ghz, miễn phí sử dụng Internet hàng tháng. Ưu đãi này chỉ áp dụng cho những khách hàng đăng ký hòa mạng trả trước.

Trên địa bàn Huyện Nhà Bè tại Thành Phố Hồ Chí Minh đã triển khai hạ tầng cáp quang tại: Thị Trấn Nhà Bè, Xã Long Thới, Xã Phú Xuân, Xã Nhơn Đức, Xã Phước Kiển, Xã Hiệp Phước, Xã Phước Lộc. Với những gói cước Internet tốc độ cao để cung cấp phục vụ cho từng nhu cầu sử dụng mạng khác nhau tại nhà khách hàng được ưu đãi với giá cước đặc biệt như
Khuyến Mãi Lắp Đặt Mạng Cáp Quang Tháng 12/2025 Tại Viettel Nhà Bè
Khi khách hàng đăng ký mạng internet cáp quang Viettel Nhà Bè sẽ được hưởng ưu đãi khuyến mãi dành cho hộ gia đình, cá nhân là giảm giá phí lắp đặt, tặng modem wifi 4 cổng, miễn phí sử dụng Internet hàng tháng. Ưu đãi này chỉ áp dụng cho những khách hàng đăng ký hòa mạng trả trước.

Gói Cước Internet Cáp Quang Viettel tại Huyện Nhà Bè:
| Gói Cước | Phí hòa mạng (VNĐ) | Thiết bị đi kèm | Cước trọn gói (VNĐ) |
| Gói cơ bản | |||
| NETVT1_T (300 Mbps) | 300.000 | 01 | 180.000 |
| NETVT2_T (500 Mbps ≥ 1GB) | 240.000 | ||
| Gói nâng cao | |||
| MESHVT1_T (300 Mbps) | 300.000 | 02 | 210.000 |
| MESHVT2_T (500 Mbps ≥ 1GB) | 03 | 245.000 | |
| MESHVT3_T (500 Mbps ≥ 1GB) | 04 | 299.000 | |
1/ Thiết bị Viettel bàn giao tại Tại Nhà Bè:
| |||
Gói cước combo Internet Và Truyền Hình Viettel
| Gói cước Combo (tốc độ) | Phí hòa mạng (VNĐ) | App TV360 (VNĐ) | Box TV360 (VNĐ) |
| 1. Gói cước thường | |||
| NETVT1_T (300 Mbps) | 300.000 | 200.000 | 220.000 |
| NETVT2_T (500 Mbps ≥ 1GB) | 260.000 | 280.000 | |
| 2. Gói cước nâng cao | |||
| MESHVT1_T (300Mbps) | 300.000 | 230.000 | 250.000 |
| MESHVT2_T (500 Mbps ≥ 1GB) | 265.000 | 285.000 | |
| MESHVT3_T (500 Mbps ≥ 1GB) | 319.000 | 339.000 | |
1/ Thiết bị Viettel bàn giao tại Tại Nhà Bè:
| |||
Gói cước Internet Wifi 6 Viettel
| Gói Cước | Thiết bị | Băng thông Trong nước / Quốc tế | Cước trọn gói (VNĐ / tháng) |
| Gói cơ bản | |||
| Pro 300 | 01 | 300 Mbps / 1 Mbps | 350.000 |
| Pro 600 | 01 | 600 Mbps / 2 Mbps | 500.000 |
| Pro 1.000 | 01 | 1.000 Mbps / 10 Mbps | 700.000 |
| Gói nâng cao | |||
| MESH Pro 300 | 02 | 300 Mbps / 1 Mbps | 450.000 |
| MESH Pro 600 | 03 | 600 Mbps / 2 Mbps | 650.000 |
| MESH Pro 1.000 | 03 | 1.000 Mbps / 10 Mbps | 880.000 |
Phí hòa mạng: 300.000 VNĐ
| |||
Gói Cước Internet có Ip Tĩnh của Viettel Tại Huyện Nhà Bè
| Tên gói cước | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế | Cước trọn gói VNĐ/tháng |
| VIP200 | 200 Mbps | 5Mbps | 800.000 |
| VIP500 | 500 Mbps | 10Mbps | 1.900.000 |
| VIP600 | 600 Mbps | 30Mbps | 6.600.000 |
| F300Plus | 300 Mbps | 30Mbps | 9.900. 000 |
| F500Basic | 500 Mbps | 40Mbps | 13.200. 000 |
| F500Plus | 500 Mbps | 50Mbps | 17.600. 000 |
| F1000Plus | 1000 Mbps | 100Mbps | 25.000. 000 |
Phí Hòa mạng internet Viettel tại Tại Nhà Bè: 300.000 VNĐ
| |||
Mạng cáp quang Viettel là lựa chọn tối ưu cho những ai mong muốn truyền tải hiệu quả dung lượng dữ liệu lớn trong thời gian ngắn nhất. Với FTTH, người dùng có thể giao tiếp thông qua trò chuyện IP, hội nghị truyền hình và thậm chí truyền tín hiệu video. Mạng Viettel cung cấp mang lại hiệu quả công việc vượt trội khi so sánh với các mạng khác.

Cam kết của Viettel khi lắp đặt mạng wifi cho bạn
1/ Thời gian lắp đặt Internet Wifi Viettel trong 24 giờ.
2/ Thời gian khắc phục khi có sự cố xãy ra không quá 4h trong thời gian làm việc.
3/ CSKH Viettel luôn theo dõi hỗ trợ phục vụ sau bán một cách tận tâm. Viettel chúng tôi luôn lắng nghe những ý kiến đóng góp ý kiến từ khách hàng.
Thủ tục đăng ký dịch vụ lắp mạng viettel Tại Nhà Bè:

Khách hàng cá nhân lắp đặt internet Viettel:
- Bản sao CMND, thẻ căn cước hoặc CMT quân đội, công an.
Khách hàng cá nhân người nước ngoài:
- Bản sao Hộ chiếu
- Bản sao Giấy phép khi lưu trú tại Việt Nam hoặc giấy bảo lãnh của một tổ chức hoặc cơ quan có tư cách pháp nhân tại Việt Nam.
khách hàng Doanh nghiệp:
- Chữ ký của người đại diện hoặc người được ủy quyền và con dấu hợp pháp.
- Bản sao Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Bản sao giấy phép hoạt động
- CMND của người đại diện hoặc người được ủy quyền khi đăng ký dịch vụ.