Cáp Quang Viettel Quận Tân Phú
Lắp Đặt cáp quang Viettel Quận Tân Phú Khuyến Mãi Tháng 06/2023
Viettel Telecom triển khai chương trình khuyến mại đặc biệt thật hấp dẫn dành cho khách hàng đăng ký mới dịch vụ ADSL và điện thoại bàn cố định (ĐTCĐ) tại Viettel Quận Tân Phú, Cáp Quang Viettel Quận Tân Phú, Lắp đặt internet cáp quang Viettel Quận Tân Phú, Lắp Mạng Viettel Quận Tân Phú, Lắp Đặt internet Viettel Quận Tân Phú, đăng ký internet Viettel Quận Tân Phú, Chữ ký số Viettel Quận Tân Phú.
Trên địa bàn Quận Tân Phú tại Thành Phố Hồ Chí Minh đã triển khai hạ tầng cáp quang tại: Tân Sơn Nhì, Tây Thạnh, Sơn Kì, Tân Quý, Tân Thành, Phú Thọ Hoà, Phú Thạnh, Phú Trung, Hoà Thạnh, Hiệp Tân, Tân Thới Hòa. Với những gói cước Internet tốc độ cao để cung cấp phục vụ cho từng nhu cầu sử dụng mạng khác nhau tại nhà khách hàng:
Khuyến Mãi Lắp Đặt cáp quang Tháng 06/2023 Tại Viettel Quận Tân Phú
♦ Quý khách đăng ký ký lắp đặt internet cáp quang Viettel Quận Tân Phú tại TpHCM với gói cước khuyến mãi dành cho cá nhân, hộ gia đình được miễn phí 100% phí lắp đặt, trang bị modem wifi 4 cổng và tặng cước sử dụng hàng tháng khi hòa mạng đóng cước trước cụ thể:
Gói Cước cá nhân và hộ gia đình đăng ký sử dụng internet Cáp Quang Viettel Quận Tân Phú:
Gói Cước | Gói cước cơ bản | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Băng thông trong nước | Giá cước (VNĐ) | Miễn phí Modem wifi | Home wifi kèm theo | |||
Fast2 | 150Mbps | 229.000 | Modem băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0 Ghz) | |||
Fast3 | 250Mbps | 255.000 | ||||
Fast4 | 300Mbps | 330.000 | ||||
Gói cước | Gói Cước Nâng Cao | |||||
Mesh1 | 150Mbps | 265.000 | Modem băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0 Ghz) | 01 Home | ||
Mesh2 | 250Mbps | 299.000 | 02 Home | |||
Mesh3 | 300Mbps | 359.000 | 03 Home | |||
* Phương án hòa mạng mới:
* Bảng giá gói cước internet Viettel trên đã bao gồm 10% VAT. |
Gói Cước doanh nghiệp đăng ký sử dụng internet Cáp Quang viettel Quận Tân Phú:
Tên gói cước | Băng thông trong nước |
Băng thông quốc tế |
Cước trọn gói VNĐ/tháng |
F90N |
120 Mbps | 4 Mbps | 440.000 |
F90Basic |
120 Mbps | 2 Mbps | 660.000 |
F90Plus |
120 Mbps | 6 Mbps | 880.000 |
F200N |
200 Mbps | 4 Mbps | 1.100.000 |
F200Basic |
200 Mbps | 8 Mbps | 2.200.000 |
F200Plus |
200 Mbps | 12 Mbps | 4.400.000 |
F300N |
300 Mbps | 16 Mbps | 6.050.000 |
F300Basic |
300 Mbps | 22 Mbps | 7.700.000 |
F300Plus |
300 Mbps | 30 Mbps | 9.900.000 |
F500Basic |
500 Mbps | 40 Mbps | 13.200.000 |
F500Plus |
500 Mbps | 50 Mbps | 17.600.000 |
F600Plus | 600 Mbps | 60 Mbps | 40.000.000 |
F1000Plus | 1000 Mbps | 100 Mbps | 50.000.000 |
Khách hàng chọn 1 trong 3 phương án hòa mạng mới:
Lưu ý:
|
Gói Combo Internet Và Truyền Hình Số Viettel Quận Tân Phú:
Gói Cước Combo Box | Gói cước cơ bản | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Băng thông trong nước | Giá cước (VNĐ) | Miễn phí thiết bị | Home wifi kèm theo | |||
Fast1 | 100Mbps | 250.000 | Modem băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0 Ghz) + Box tivi 360 | |||
Fast2 | 150Mbps | 268.000 | ||||
Fast3 | 250Mbps | 299.000 | ||||
Fast4 | 300Mbps | 374.000 | ||||
Gói cước Combo Box | Gói Cước Nâng Cao | |||||
Mesh1 | 150Mbps | 309.000 | Modem băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0 Ghz) + Box tivi 360 | 01 Home | ||
Mesh2 | 250Mbps | 349.000 | 02 Home | |||
Mesh3 | 300Mbps | 403.000 | 03 Home | |||
* Phương án hòa mạng mới:
* Bảng giá gói cước combo internet Viettel trên đã bao gồm 10% VAT. |
Bảng giá Combo internet và truyền hình dùng cho tivi thông minh
Gói Cước Combo APP | Gói cước cơ bản | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Băng thông trong nước | Giá cước (VNĐ) | Miễn phí thiết bị | Home wifi kèm theo | |||
Fast2 | 150Mbps | 239.000 | Modem băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0 Ghz) | |||
Fast3 | 250Mbps | 265.000 | ||||
Fast4 | 300Mbps | 340.000 | ||||
Gói cước Combo App | Gói Cước Nâng Cao | |||||
Mesh1 | 150Mbps | 275.000 | Modem băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0 Ghz) | 01 Home | ||
Mesh2 | 250Mbps | 309.000 | 02 Home | |||
Mesh3 | 300Mbps | 369.000 | 03 Home | |||
* Phương án hòa mạng mới:
* Bảng giá gói cước combo internet Viettel trên đã bao gồm 10% VAT. |
Các bước triển khai lắp đặt cáp quang viettel Quận Tân Phú đến nhà khách hàng
Ngoài chức năng kết nối internet, đường truyền FTTH cho phép người dùng truyền tính hiệu VIDEO, chat IP, Hội nghị truyền hình, IPTV, truyền tải dử liệu dung lượng lớn trong khoảng thời gian ngắn nhất đem lại hiểu quả công việc cực cao khi sử dụng dịch vụ, mạng cáp quang Viettel Quận Tân Phú là sự lựa chọn tối ưu nhất cho người dùng.
Cam kết của Viettel Quận Tân Phú chúng tôi khi cung cấp dịch vụ internet cho bạn
♦ Thời gian lắp đặt khi ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ từ 1 đến 2 ngày làm việc.
♦ Thời gian khắc phục khi có sự cố xãy ra không quá 4h trong thời gian làm việc.
♦ Luôn Luôn lắng nghe những ý kiến đóng góp ý kiến từ khách hàng.
* Những thủ tục cần thiết khi đăng ký lắp đặt internet Cáp Quang Viettel Quận Tân Phú:
♦ Khách hàng cá nhân:
- Bản sao CMND, thẻ căn cước hoặc CMT quân đội, công an.
♦ Khách hàng cá nhân người nước ngoài:
- Bản sao Hộ chiếu
- Bản sao Giấy phép khi lưu trú tại Việt Nam hoặc giấy bảo lãnh của một tổ chức hoặc cơ quan có tư cách pháp nhân tại Việt Nam (nếu khách hàng không có giấy bảo lãnh thì phải đặt cọc 2.000.000 VND. (hai triệu đồng) và Khoản đặt cọc này sẽ được hoàn trả ngay sau khi khách hàng chấm dứt hợp đồng và hoàn tất nghĩa vụ thanh toán hết cước phí của dịch vị mà mình sử dụng).
♦ khách hàng Doanh nghiệp:
- Chữ ký của người đại diện hoặc người được ủy quyền và con dấu hợp pháp.
- Bản sao Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Bản sao giấy phép hoạt động (nếu doanh nghiệp chỉ có con dấu vuông)
- CMND của người đại diện hoặc người được ủy quyền khi đăng ký dịch vụ.
Trung Tâm Viettel tại Các Quận Huyện trên địa bàn TPHCM:
- Viettel Quận 1, Viettel Quận 2, Viettel Quận 3, Viettel Quận 4, Viettel Quận 5, Viettel Quận 6
- Viettel Quận 7, Viettel Quận 8 , Viettel Quận 9, Viettel Quận 10, Viettel Quận 11, Viettel Quận 12
- Viettel Tân Bình, Viettel Tân Phú, Viettel Thủ Đức, Viettel Bình Tân, Viettel Phú Nhuận, Viettel Gò Vấp
- Viettel Bình Thạnh, Viettel Hóc Môn, Viettel Củ Chi, Viettel Nhà Bè, Viettel Cần Giờ, Viettel Bình Chánh